23 FEBRUARY 2017

Baby name of animals _ tên tiếng Anh của những động vật sơ sinh

Chúng ta đã quá quen thuộc với tên gọi của các loài động vật bằng tiếng Anh, nhưng có khi nào bạn để ý rằng, khi còn nhỏ, nhưng loài động vật ấy có tên gọi là gì không? :) . Ngay sau đây sẽ là đáp án cho bạn đang thắc mắc nhé!!!!

1. Pig ( heo) - Piglet

2. Bee ( con ong) - Larva

3. Bear ( gấu) - Cub

4. Bird (chim) - Chick

5. Cat (mèo) - Kitten

6. Dog ( chó) - Puppy

7. Crocodile ( cá sấu) - Hatchling

8. Frog (ếch) - Tadpole

9. Kangaroo ( chuột túi) - Joey

10. Platypus ( thú mỏ vịt) - Puggle

11. Porcupine (nhím) - Porcupette

12. Snake (rắn) - Snakelet

13. Duck (vịt) - Duckling

14. Hare ( thỏ rừng) - Leveret

15. Eagle (chim đại bàng) - Eaglet

16 Goose ( ngỗng) - Gosling

17. Pigeon (chim bồ câu) - Squab

Viết bình luận của bạn: