24 FEBRUARY 2017

Nghĩa Của Động Từ "Look" Khi Đi Chung Với Các Giới Từ Khác Nhau

    Look + Preposition

1. Look after s.b : Chăm sóc, chăm nom

2. Look ahead: suy nghĩ về tương lai 

3. Look around/round s.th : nhìn quanh cái gì đó

4. Look at s.th: nhìn, điều tra

5. Look back (on s.th): nghĩ về điều gì đó trong quá khứ

6. Look down on sb/sth: đánh giá thấp

9. Look for s.th: tìm kiếm

10. Look forward to s.th/doing s.th: hy vongj, trông mong

11. Look in (on sb): ghé thăm

12. Look into s.th: nghiên cứu

13. Look on: nhìn cái gì đó với tư cách, thái độ không liên quan

14. Look on sb/sth as sb/sth: Coi ai, cái gì như

15. Look out: Cảnh báo ai đó có nguy hiểm đang đến

16. Look through sth: xem qua

17. Look through sb: ngó lơ

18. Look up ( from sth): nhìn lên

19. Look up : trở nên tốt hơn (hoàn cảnh, kinh doanh)

20. Look up sth: tra cứu

21. Look up sb: liên lạc 

22. Look up to s.b: ngưỡng mộ, kính trọng

 

Viết bình luận của bạn: