25 AUGUST 2016

Từ vựng 15 loại ghế trong tiếng Anh

Nhóm từ vựng này được dùng để phân biệt các loại ghế với những chức năng khác nhau.Nhắc đến "cái ghế", nhiều người thường nghĩ ngay đến từ "chair". Tuy nhiên, cũng như trong tiếng Việt, tiếng Anh có nhiều từ vựng để chỉ các loại ghế có chức năng khác nhau.

tu-vung-15-loai-ghe-trong-tieng-anh

 

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
chair /tʃer/ ghế tựa
armchair /ˈɑːrm.tʃer/  ghế bành, có chỗ để tay ở hai bên
rocking chair (rocker) /ˈrɑː.kɪŋ ˌtʃer/ ghế lật đật, ghế bập bênh
stool  /stuːl/ ghế đẩu
car seat /ˈkɑːr ˌsiːt/ ghế ngồi ôtô cho trẻ em
wheelchair /ˈwiːl.tʃer/ xe lăn
sofa = couch, settee  /ˈsoʊ.fə/ = /kaʊtʃ/ = /setˈiː/ sofa, đi văng
recliner /rɪˈklaɪ.nɚ/ ghế đệm thư giãn, có thể điều chỉnh linh hoạt phần tựa và gác chân
chaise longue /ˌʃez ˈlɔ̃ːŋ/ ghế dài phòng chờ, ghế thấp, dài có một đầu tựa
swivel chair  /ˈswɪv.əl/ /tʃer/ ghế xoay văn phòng
deckchair  /ˈdek.tʃer/ ghế xếp giá, ghế xếp dã ngoại
director’s chair /daɪˈrek.tɚz tʃer/ ghế đạo diễn
lounger /ˈlaʊn.dʒɚ/ ghế dài ngoài trời, ghế tắm nắng
bench /bentʃ/ ghế dài, thường ở nơi công cộng
high chair /ˈhaɪ ˌtʃer/ ghế tập ăn, ghế tựa có chân cao cho trẻ con ăn

Y Vân

Viết bình luận của bạn: